Thực đơn
Đông_Ngô Thế phả vua Đông NgôMiếu hiệu | Thụy hiệu | Họ tên | Trị vì | Niên hiệu, thời gian sử dụng |
---|---|---|---|---|
Thủy Tổ (始祖) | Vũ Liệt Hoàng Đế (武烈皇帝) | Tôn Kiên (孫坚) | truy tôn | |
Thái Tổ (太祖) | Đại Hoàng Đế (大皇帝) | Tôn Quyền (孫權) | 229-252 | Hoàng Long (黄龙) 229-231 Gia Hòa (嘉禾) 232-238 Xích Ô (赤乌) 238-251 Thái Nguyên (太元) 251-252 Thần Phụng (神凤) 252 |
Không có | Tôn Lượng (孫亮) | 252-258 | Kiến Hưng (建兴) 252-253 Ngũ Phượng (五凤) 254-256 Thái Bình (太平) 256-258 | |
Không có | Cảnh Hoàng Đế (景皇帝) | Tôn Hưu (孫休) | 258-264 | Vĩnh An (永安) 258-264 |
Văn Hoàng Đế (文皇帝) | Tôn Hòa (孫和) | truy tôn | ||
Không có | Tôn Hạo (孫皓) | 264-280 | Nguyên Hưng (元兴) 264-265 Cam Lộ (甘露) 265-266 Bảo Đỉnh (宝鼎) 266-269 Kiến Hoành (建衡) 269-271 Phượng Hoàng (凤凰) 272-274 Thiên Sách (天册) 275-276 Thiên Tỷ (天玺) 276 Thiên Kỷ (天纪) 277-280 |
Ngô Hiếu Ý vương Tôn Chung | ||||||||||||||||||||||
Ngô Vũ Liệt Đế Tôn Kiên 155-191 | Tôn Tĩnh | |||||||||||||||||||||
Trường Sa Hoàn vương Tôn Sách 175-200 | Ngô Đại Đế Tôn Quyền 182-229-252 | Tôn Hạo | ||||||||||||||||||||
Ngô Văn Đế Tôn Hòa 224-253 | Ngô Cảnh Đế Tôn Hưu 235-258-264 | Cối Kê vương Tôn Lượng 243-252-258-260 | Tôn Xước | Tôn Cung | ||||||||||||||||||
Ngô Mạt Đế Tôn Hạo 242-264-280-284 | Tôn Lâm 231-258 | Tôn Tuấn khoảng 218-256 | ||||||||||||||||||||
Thực đơn
Đông_Ngô Thế phả vua Đông NgôLiên quan
Đông Ngô Đông Ngô Đại Đế Đông Ngạc Đông Ngụy Hiếu Tĩnh Đế Đông Ngụy Đông Ngàn Đông Ngàn (huyện) Đông Ngũ Đồng Ngọc Ba Đằng, Ngô ChâuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đông_Ngô